So sánh hơn của little
Câu so sánh hơn (Comparative) là gì? Các cấu trúc, cách sử dụng hay nhưng lưu ý nào cần nắm lòng? Ngay bài viết sau đây 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giải đáp tất tần tật các câu hỏi trên nhé! ![]() Câu so sánh hơn 1. Định nghĩa câu so sánh hơn (Comparative)So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại. Khi so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau thì thường sử dụng so sánh hơn ( dùng so sánh nhất với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể) 2. Cấu trúc câu so sánh hơn2.1. So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắnCấu trúc: S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VTrong đó: S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)S-adj-er: Tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: Trạng từ được thêm đuôi “er”Axiliary V: Trợ động từN (noun): Danh từO (Object): Tân ngữPronoun: Đại từVí dụ: They work harder than I do. = They work harder than meThis book is thicker than that one2.2. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dàiCấu trúc: S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary VS1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ PronounTrong đó: L-adv: Trạng từ dàiL-adj: Tính từ dàiVí dụ: He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.Bạn đang xem: So sánh hơn của little Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêmmuchhoặcfartrước hình thức so sánh Ví dụ: My house isfarmore expensivethanhers.3. Một số lưu ý khi so sánh hơn3.1. Đối với tính từ ngắn (Short adj)Với tính từ có 1 âm tiết: Short, tall, long,… => Gấp đôi phụ âm nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm. Ví dụ: Big => BiggerHot => HotterVới tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: et, er, y, le, ure, ow, như: simple, narrow, polite, quiet. (Ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài). => Ta đổi y thành i nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y Ví dụ: Happy => happierDry => drierNow they are happier than they were before: Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kiaTa thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn. Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất. 3.2. Đối với tính từ dài (Long adj)Tính từ dai là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),… 3.3. Các trường hợp bất quy tắcGood/ well => BetterBad/ badly => WorseOld =>Older (về tuổi tác); Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)Late => LaterMany/ much => MoreLittle =>LessFar =>Farther (về khoảng cách); Further (nghĩa rộng ra)Near => NearerHappy => HappierSimple => SimplerNarrow=> NarrowerClever=> Cleverer![]() Một số lưu ý khi so sánh hơn 4. Phân biệt câu so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh4.1. Về cách dùngSo sánh hai đối tượng ta dùng cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ: He is more intelligent than me (I am) / anyone else: Anh ấy thông minh hơn tôi / tất cả mọi người.So sánh từ ba đối tưởng trở lên ta dùng cấu trúc so sánh nhất. Ví dụ: He is the most intelligent of all / of three / in the class: Anh ấy là người thông minh nhất trong số đó / trong số 3 người / trong lớp4.2. Về cấu trúc4.2.1. Tính từ ngắnShort adjs => adj + er + (than) => the + adj + est Ví dụ: Short => Shorter (than) => The shortestCalm => Calmer => The calmest4.2.2. Tính từ dàiLong adjs => More/ Less + adj + (than) => The mos/ leastv+ adj Careful => More careful than => The more carefulBeautiful => Less beautiful( than) => The less beautiful4.3. Về các trường hợp bất quy tắcTính từ => So sánh hơn => So sánh nhất Good/ well => Better => BestBad/ badly => Worse => WorstMany/ much => More => MostLittle => Less => LeastFar => Farther => FarthestNear => Nearer => NearestNear => Nearer => NextLate => Later => LatestLate => Later => LastOld => Older => OldestOld => Elder => EldestChú ý Trong so sánh hơn thêm far, lots, a good deal, much, a great deal, a lot để nhấn mạnh, cộng thêm vào trước hình thức sô sánh a bit, slightly, a little để giảm nhẹ. Ví dụ: He is much handsome than me: Anh ấy đẹp trai hơn tôi nhiều.Bằng cách thêm much (nhiều), by far / far (rất nhiều), almost (hầu như), quite (tương đối) vào trước hình thức so sánh để nhấn mạnh so sánh nhất. Ví dụ: He is most generous: Anh ấy rất hào phóng.Vì mang nghĩa tuyệt đối nên nhưng tính từ sau đây thường không có dạng so sánh. Supreme: Tối caoTop: Cao nhấtPrimary: ChínhMatchless: Không đối thủDaily: Hàng ngàyPrime: Căn bảnAbsolute: Tuyệt đốiPerfect: Hoàn hảoEmpty: Trống rỗngExtreme: Cực kỳUnique: Duy nhấtFull: NoCó thể loại bỏ chủ ngữ 2 nếu nó trùng với chủ ngữ thứ nhất nếu trước đó có as và than của mệnh đề so sánh. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ thay thế. Ví dụ: Their marriage was as stormy as had been expected: Cuộc hôn nhân của họ sóng gió như đã được đoán trước.Câu trên nếu được viết đầy đủ sẽ là:Their marriage was as stormy as it had been expected.Tuy nhiên do chủ ngữ ở hai vế so sánh là một nên có thể loại bỏ chủ ngữ số 2 (it). Ở mệnh đề sau than và as các tân ngữ bị loại bỏ sau các động từ. Ví dụ: They sent me more than I had ordered: Họ gửi hàng nhiều hơn số lượng tôi đặt.Câu trên nếu viết đầy đủ sẽ là:They sent me more than I had ordered it.Tuy nhiên tân ngữ it bị loại bỏ khi đứng sau than hoặc as. Khi so sánh các mục so sánh phải tương đương nhau: người – người, vật – vật Ví dụ: His drawings are as perfect as his instructor: Bức tranh của anh ấy hoàn hảo như người hướng dẫnCâu này sai vì so sánh bức tranh với người hướng dẫn. Viết chính xác chính là His drawings are as perfect as his instructor: Bức tranh của anh ấy hoàn hảo như người hướng dẫn5. Bài tập về câu so sánh hơn trong tiếng Anh5.1. Bài tập 11. He is ……. singer I’ve ever met. WorseBadThe worstBadly 2. Mary is ……. responsible as Peter. 3. It is ……. in the city than it is in the country. NoisilyMore noisierNoisierNoisy4. He sings ……….. among the singers I have known. The most beautifulThe more beautifulThe most beautifullyThe more beautifully5. He is ……. student in my class. Most hard-workingMore hard-workingThe most hard-workingAs hard-working6. The English test was ……. than I thought it would be. 7. Physics is thought to be ……. than Math. HarderThe more hardHardestThe hardest8. Jupiter is ……. planet in the solar system. The biggestThe biggerBiggerBiggest9. She runs …… in my class. The slowestThe most slowThe slowlyThe most slowly10. My house is ……. hers. Cheap thanCheaperMore cheap thanCheaper than11. My office is ……. away than mine. FatherMore farFartheFarer12. Lana is ……. than David. HandsomeThe more handsomeMore handsomeThe most handsome13. She did the test ……….. I did. As bad asBadder thanMore badly thanWorse than14. A boat is ……. than a plane. SlowerSlowestMore slowMore slower 15. Her new house is ……. than the old one. More comfortableComfortablyMore comfortablerComfortable16. Her sister dances ……….. than me. GooderWellerBetterMore good17. Her bedroom is ……. room in her house. Tidier thanThe tidiestThe most tidyMore tidier18. This road is ……. than that road. NarrowerNarrowThe most narrowMore narrower19. She drives ……. Her brother. More careful thanMore carefullyMore carefully thanAs careful as20. It was ……. day of the year. 5.2. Bài tập 2Cats are ………… (intelligent) than rabbits.Lana is…………… (old) than John.China is far ………… (large) than the UK.My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.Helen is …………… (quiet) than her sister.My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.My Class is …………. (big) than yours.The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.This box is ……………… (beautiful) than that one.A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.5.3. Đáp ánBài tập 1: CDCCCDAADDCCDAACBACBBài tập 2 More intelligentOlderLargerMore colourfulQuieterMore boringBiggerWorseMore beautifulBetter![]() Bài tập so sánh hơn Trên đây là tất cả những chia sẻ của 4Life English Center (e4Life.vn) về câu so sánh hơn. Hy vọng những kiến thức trên đã có thể giúp cho bạn tự tin hơn trong giao tiếp hay đạt kết quả cao trong các kỳ thi! |